Quy trình 05 thủ tục hành chính lĩnh vực GD&ĐT cấp xã
UBND HUYỆN QUỐC OAI PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ____________________________ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ___________________________________________________ |
BỘ QUY TRÌNH
Thủ tục hành chính lĩnh vực giáo dục và đào tạo cấp xã
(Kèm theo Công văn số 101/PGDĐT-TCCB
ngày 27/4/2020 của phòng GD&ĐT Quốc Oai)
__________________________________
Thủ tục 01 - Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp quyết định, giấyphép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, các nhân có nhu cầu thực hiện việc cấp quyết định, giấy phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Nghị định số 46/2017/NĐ-CP ngày 21/4/2017 của Chính phủ; Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ GD&ĐT về về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019 lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội. Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính: lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giáo dục và đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Đề án thành lập cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x |
| |||
| 2. Tờ trình | x |
| |||
| 3. Văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của Chủ nhóm lớp, giáo viên, nhân viên | x | x | |||
| 4. Giấy chứng nhận đất đai, tài sản hợp lệ | x |
| |||
| 5. Hồ sơ về phòng cháy, chữa cháy theo quy định | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ hồ sơ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Tổ chức, cá nhân đề nghị |
|
| ||
B2 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường | Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận | 0,5 ngày |
| ||
B3 | Lãnh đạo UBND xã, phường nhận và giao cho bộ phận chuyên môn xử lý. | Lãnh đạo UBND xã | 0,5 ngày |
| ||
B4 | Bộ phận chuyên môn phối hợp với Phòng GD&ĐT thẩm định và thụ lý hồ sơ, kiểm tra địa điểm, cơ sở vật chất nơi xin thành lập; dự thảo quyết định cho phép thành lập. | Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận, chuyên viên phụ trách Phòng GD &ĐT | 07 ngày |
| ||
B5 | Lãnh đạo UBND cấp xã, phường duyệt | Lãnh đạo UBND cấp xã | ½ ngày | Quyết định hành chính | ||
B6 | Cán bộ chuyên môn lưu hồ sơ, lấy dấu chuyển kết quả về Bộ phận Một cửa. | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
B7 | Cán bộ Một cửa nhận kết quả, trả kết quả công dân. | Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Không | |||||
Thủ tục 02 - Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp quyết định thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, các nhân có nhu cầu thực hiện việc cấp quyết định thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGD&ĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT Quyết định ban hành Điều lệ trường mầm non; Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGD&ĐT ngày 18/6/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục; Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ GD&ĐT về về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019 lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội. Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính: lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giáo dục và đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| 1. Tờ trình đề nghị cho phép thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x |
| |||
| 2. Đề án thành lập thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục; bản cam kết thực hiện các nhiệm vụ theo quy định | x |
| |||
| 3. Văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của Chủ nhóm lớp, giáo viên, nhân viên (bản phô tô và kèm bản chính để đối chiếu) |
|
| |||
| 4. Giấy chứng nhận đất đai, tài sản hợp lệ | x |
| |||
| 5. Hồ sơ về phòng cháy, chữa cháy theo quy định | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ hồ sơ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 13 ngày kể từ ngày nhận đử hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Tổ chức, cá nhân đề nghị |
|
| ||
B2 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường | Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận | ½ ngày |
| ||
B3 | Lãnh đạo Xã nhận và giao cho Công chức VHTT. | Công chức VHTT | ½ ngày |
| ||
B4 | Công chức VHTT thẩm định và thụ lý hồ sơ | Công chức VHTT | 2 ngày |
| ||
B5 | Công chức VHTT tham mưu Lãnh đạo Xã công văn phối hợp với Phòng GD&ĐT để thẩm định thực tế tại nhóm lớp MNTT. | Công chức VHTT, chuyên viên Phòng GD&ĐT | 7 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | ||
B6 | Lãnh đạo UBND Xã duyệt | Lãnh đạo UBND Xã | ½ ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | Cán bộ chuyên môn lưu hồ sơ, lấy dấu chuyển kết quả | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
B8 | Cán bộ Một cửa nhận kết quả, trả kết quả công dân. | Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Không | |||||
Thủ tục 03 - Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp quyết định, giấy cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, các nhân có nhu cầu thực hiện việc cấp quyết định, giấy cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGD&ĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT Quyết định ban hành Điều lệ trường mầm non; Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGD&ĐT ngày 18/6/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục; Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ GD&ĐT về về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019 lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội. Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính: lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giáo dục và đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Tờ trình đề nghị cho phép nhóm trẻ lớp mẫu giáo độc lập hoạt dộng giáo dục trở lại | x |
| |||
| Báo cáo khắc phục của chủ nhóm lớp về những những tồn tại của nhóm lớp theo biên bản của đoàn kiểm tra | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ hồ sơ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - 17 ngày kể từ ngày nhận đử hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Tổ chức, cá nhân đề nghị |
|
| ||
B2 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường | Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận | ½ ngày |
| ||
B3 | Lãnh đạo Xã nhận và giao cho Công chức VHTT. | Công chức VHTT | 01 ngày |
| ||
B4 | Công chức VHTT phối hợp với Phòng GD&ĐT kiểm tra kết quả khắc phục lại theo biên bản của đoàn kiểm tra. | Công chức VHTT, chuyên viên Phòng GD&ĐT | 13 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | ||
B5 | Lãnh đạo UBND Xã duyệt | Lãnh đạo UBND Xã | 01 ngày | Quyết định hành chính | ||
B6 | Cán bộ chuyên môn lưu hồ sơ, lấy dấu chuyển kết quả | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
B7 | Cán bộ Một cửa nhận kết quả, trả kết quả công dân. | Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Không | |||||
Thủ tục 04 - Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp quyết định sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, các nhân có nhu cầu thực hiện việc cấp quyết định sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGD&ĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT Quyết định ban hành Điều lệ trường mầm non; Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGD&ĐT ngày 18/6/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục; Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ GD&ĐT về về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019 lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội. Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính: lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giáo dục và đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Tờ trình đề nghị cho phép sáp nhập hoặc chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x |
| |||
| Đề án phép sáp nhập hoặc chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x |
| |||
| Văn bằng, chứng chỉ hợp lệ của Chủ nhóm lớp, giáo viên, nhân viên khi sáp nhập hoặc chia tách (Bản phô tô kèm theo bản chính để đối chiếu) |
|
| |||
| Giấy chứng nhận đất đai, tài sản hợp lệ | x |
| |||
| Hồ sơ về phòng cháy, chữa cháy theo quy định | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ hồ sơ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| - 18 ngày kể từ ngày nhận đử hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND xã | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Tổ chức, cá nhân đề nghị |
|
| ||
B2 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường | Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận | ½ ngày |
| ||
B3 | Lãnh đạo Xã nhận và giao cho Công chức VHTT. | Công chức VHTT | ½ ngày |
| ||
B4 | Công chức VHTT thẩm định và thụ lý hồ sơ | Công chức VHTT | 5 ngày |
| ||
B5 | Công chức VHTT tham mưu Lãnh đạo Xã công văn phối hợp với Phòng GD&ĐT để thẩm định thực tế tại nhóm lớp MNTT. | Công chức VHTT, chuyên viên Phòng GD&ĐT | 10 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | ||
B6 | Lãnh đạo UBND Xã duyệt | Lãnh đạo UBND Xã | ½ ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | Cán bộ chuyên môn lưu hồ sơ, lấy dấu chuyển kết quả | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
B8 | Cán bộ Một cửa nhận kết quả, trả kết quả công dân. | Bộ phận TN&TKQ | 1 ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Không | |||||
Thủ tục 05 - Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (Theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
1 | Mục đích: Quy định trình tự và cách thức thẩm định, cấp quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | |||||
2 | Phạm vi: Áp dụng đối với tổ chức, các nhân có nhu cầu thực hiện việc cấp quyết định giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. | |||||
3 | Nội dung quy trình | |||||
3.1 | Cơ sở pháp lý | |||||
| Nghị định số 46/2017/NĐ-CP Quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục; Nghị định số 135/2018/NĐ-CP ngày 04/10/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 46/2017/NĐ-CP; Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BGD&ĐT ngày 24/12/2015 của Bộ GD&ĐT Quyết định ban hành Điều lệ trường mầm non; Văn bản hợp nhất số 06/VBHN-BGD&ĐT ngày 18/6/2018 của Bộ GD&ĐT ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của trường mầm non tư thục; Quyết định 4632/QĐ-BGDĐT ngày 26/10/2018 của Bộ GD&ĐT về về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính được hủy bỏ, bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ GD&ĐT. Quyết định số 1057/QĐ-UBND ngày 13/3/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc thông qua phương án đơn giản hóa thủ tục hành chính năm 2019 lĩnh vực: Nội vụ, Văn hóa và Thể thao, Du lịch, Giáo dục và Đào tạo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của thành phố Hà Nội. Quyết định số 1510/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND thành phố Hà Nội về việc công bố danh mục thủ tục hành chính: lĩnh vực giáo dục và đào tạo; quy chế thi, tuyển sinh; hệ thống văn bằng, chứng chỉ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở giáo dục và đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội. | |||||
3.2 | Thành phần hồ sơ | Bản chính | Bản sao | |||
| Tờ trình đề nghị cho giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục | x |
| |||
| Báo cáo về việc giải thể, trách nhiệm của chủ nhóm lớp với học sinh, GV, NV sau khi giải thể. | x |
| |||
3.3 | Số lượng hồ sơ | |||||
| 01 bộ hồ sơ | |||||
3.4 | Thời gian xử lý | |||||
| 08 ngày kể từ ngày nhận đử hồ sơ hợp lệ | |||||
3.5 | Nơi tiếp nhận và trả kết quả | |||||
| Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - UBND cấp xã | |||||
3.6 | Lệ phí | |||||
| Không | |||||
3.7 | Quy trình xử lý công việc | |||||
TT | Trình tự | Trách nhiệm | Thời gian | Biểu mẫu/Kết quả | ||
B1 | Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ (trực tuyến, trực tiếp hoặc qua bưu điện) | Tổ chức, cá nhân đề nghị |
|
| ||
B2 | Bộ phận Một cửa tiếp nhận và chuyển Lãnh đạo UBND xã, phường | Bộ phận Một cửa/Bộ phận tiếp nhận | ½ ngày |
| ||
B3 | Lãnh đạo Xã nhận và giao cho Công chức VHTT. | Công chức VHTT | ½ ngày |
| ||
B4 | Công chức VHTT thẩm định và thụ lý hồ sơ | Công chức VHTT | 2 ngày |
| ||
B5 | Công chức VHTT tham mưu Lãnh đạo Xã công văn phối hợp với Phòng GD&ĐT để thẩm định thực tế tại nhóm lớp MNTT. | Công chức VHTT, chuyên viên Phòng GD&ĐT | 3 ngày | Thông báo hồ sơ không đủ điều kiện giải quyết | ||
B6 | Lãnh đạo UBND Xã duyệt | Lãnh đạo UBND Xã | 01 ngày | Quyết định hành chính | ||
B7 | Cán bộ chuyên môn lưu hồ sơ, lấy dấu chuyển kết quả | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
B8 | Cán bộ Một cửa nhận kết quả, trả kết quả công dân. | Bộ phận TN&TKQ | ½ ngày | Sổ theo dõi kết quả thực hiện thủ tục hành chính | ||
4 | BIỂU MẪU | |||||
| Không | |||||